Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
ensue xảy ra sau đó |
verb | /ɪnˈsjuː/ | The riot police swooped in and chaos ensued. | ||
enthral mê hoặc, làm mê mệt |
verb | /ɪnˈθrɔːl/ | The child watched, enthralled by the bright moving images. | ||
entreat khẩn nài, khẩn khoản |
verb | /ɪnˈtriːt/ | Please help me, I entreat you. | ||
ephemeral phù du; kéo dài trong thời gian ngắn; chóng tàn |
adjective | /ɪˈfemərəl/ | ephemeral pleasures | ||
epitaph văn bia |
noun | /ˈepɪtɑːf/ | His epitaph read: ‘A just and noble countryman’. | ||
epithet từ dùng để chỉ ai hoặc cái gì đó có tính chất quan trọng (nhất là để khen hoặc chỉ trích) |
noun | /ˈepɪθet/ | The film is long and dramatic but does not quite earn the epithet ‘epic’. | ||
equable điềm đạm, điềm tĩnh |
adjective | /ˈekwəbl̩/ | an equable temperament | ||
erode xói mòn, ăn mòn |
verb | /ɪˈrəʊd/ | The cliff face has been steadily eroded by the sea. | ||
err phạm sai lầm |
verb | /ɜːr/ | to err is human... | ||
erudite học rộng, uyên bác |
adjective | /ˈerʊdaɪt/ | She could turn any conversation into an erudite discussion. |
Bình luận (0)