Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
discord sự bất hòa |
noun | /ˈdɪskɔːd/ | marital/family discord | ||
dispassionate không hành động theo cảm tính, không tư vị |
adjective | /dɪˈspæʃənət/ | taking a calm, dispassionate view of the situation | ||
disseminate truyền bá, phổ biến (thông tin, kiến thức...) |
verb | /dɪˈsemɪneɪt/ | Their findings have been widely disseminated. | ||
dissipate xua tan, (làm) tiêu tan |
verb | /ˈdɪsɪpeɪt/ | Eventually, his anger dissipated. | ||
dissociate tách mình ra khỏi một kế hoạch, hoạt động,... |
verb | /dɪˈsəʊʃieɪt/ | He tried to dissociate himself from the party's more extreme views. | ||
dissolute phóng đãng |
adjective | /ˈdɪsəluːt/ | a dissolute, drunken, disreputable rogue | ||
divulge tiết lộ thông tin bí mật |
verb | /daɪˈvʌldʒ/ | Police refused to divulge the identity of the suspect. | ||
dolorous đau thương |
adjective | /ˈdɒlərəs/ | dolorous ballads of death and regret | ||
edict chỉ dụ, sắc lệnh |
noun | /ˈiːdɪkt/ | The festival was banned by royal edict. | ||
edify mở mang trí óc (ai), soi sáng (ai) (nghĩa bóng) |
verb | /ˈedɪfaɪ/ | These books will both entertain and edify readers. |
Bình luận (0)