Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
deprave làm hư hỏng, làm suy đồi |
verb | /dɪˈpreɪv/ | In my view this book would deprave young children. | ||
deprecate phản đối mạnh, không tán thành |
verb | /ˈdep.rə.keɪt/ | movie critics tried to outdo one another in deprecating the comedy as the stupidest movie of the year | ||
depreciate bị giảm giá trị |
verb | /dɪˈpriːʃieɪt/ | New cars start to depreciate as soon as they are on the road. | ||
destitute bần cùng |
adjective | /ˈdestɪtjuːt/ | When he died, his family was left completely destitute. | ||
didactic nhằm răn dạy, giáo huấn |
adjective | /daɪˈdæk.tɪk/ | didactic art | ||
deranged loạn trí |
adjective | /dɪˈreɪndʒd/ | mentally deranged | ||
diffident thiếu tự tin; không muốn nói về bản thân |
adjective | /ˈdɪfɪdənt/ | a diffident manner/smile | ||
dilettante người không chuyên sâu (không tập trung đi sâu vào cái gì); nghiệp dư |
noun | /ˌdɪl.əˈtæn.ti/ | You can always tell a true expert from a dilettante. | ||
disconcert làm bối rối, làm lúng túng |
verb | /ˌdɪskənˈsɜːt/ | His answer rather disconcerted her. | ||
disconsolate rất buồn và thất vọng |
adjective | /dɪˈskɒnsələt/ | The disconsolate players left for home without a trophy. |
Bình luận (0)