Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
dearth sự thiếu, sự khan hiếm |
noun | /dɜːθ/ | There was a dearth of reliable information on the subject. | ||
decipher giải mã |
verb | /dɪˈsaɪfər/ | to decipher a code | ||
deem cho rằng, thấy rằng |
verb | /diːm/ | The evening was deemed a great success. | ||
delectable ngon lành |
adjective | /dɪˈlektəbl/ | the delectable smell of freshly baked bread | ||
deluge đổ dồn một thứ gì cho ai/cái gì trong cùng một lúc |
verb | /ˈdeljuːdʒ/ | We have been deluged with applications for the job. | ||
demagogue (chính trị gia, người cầm quyền) kẻ mị dân |
noun | /ˈdeməɡɒɡ/ | politician is just a demagogue who preys upon people's fears and prejudices | ||
demure kín đáo; nghiêm trang, từ tốn |
adjective | /dɪˈmjʊər/ | a demure young lady | ||
denounce chỉ trích dữ dội |
verb | /dɪˈnaʊns/ | She publicly denounced the government's handling of the crisis. | ||
deplete cạn kiệt, suy yếu |
verb | /dɪˈpliːt/ | Food supplies were severely depleted. | ||
deplore kịch liệt phản đối |
verb | /dɪˈplɔːr/ | Like everyone else, I deplore and condemn this killing. |
Bình luận (0)