Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
concord sự hòa hợp, hòa thuận |
noun | /ˈkɒŋ.kɔːd/ | living in concord with neighbouring states | ||
condolence lời chia buồn; sự chia buồn |
noun | /kənˈdəʊləns/ | to give/offer/express your condolences | ||
condone dung túng, bỏ qua |
verb | /kənˈdəʊn/ | Terrorism can never be condoned. | ||
confederate người đồng mưu; người cấu kết |
noun | /kənˈfedərət/ | Rokovssky was his confederate in the assassination plot. | ||
confluence sự hợp lưu (khi hai thứ hợp thành một) |
noun | /ˈkɒnfluːəns/ | a confluence of social factors | ||
confound khiến ai bối rối và ngạc nhiên |
verb | /kənˈfaʊnd/ | The sudden rise in share prices has confounded economists. | ||
congregate tập hợp, tụ hợp |
verb | /ˈkɒŋɡrɪɡeɪt/ | Young people often congregate in the main square in the evenings. | ||
consecrate phong thánh, thánh hóa |
verb | /ˈkɒnsɪkreɪt/ | The church was consecrated in 1853. | ||
conspire âm mưu (việc gì đó bất hợp pháp hoặc tai hại) |
verb | /kənˈspaɪər/ | They were accused of conspiring against the king. | ||
consummate cực kì giỏi; hoàn hảo |
adjective | /ˈkɒn.sə.mət/ | She was a consummate performer. |
Bình luận (0)