Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
capricious tính khí thất thường |
adjective | /kəˈprɪʃəs/ | a movie star who was capricious and difficult to please | ||
castigate chỉ trích ai hay điều gì một cách nghiêm khắc |
verb | /ˈkæstɪɡeɪt/ | He castigated himself for being so stupid. | ||
cherish trân trọng, yêu quý |
verb | /ˈtʃerɪʃ/ | Children need to be cherished. | ||
chicanery việc dùng mánh khóe và nói chuyện khôn khéo để lừa gạt người khác |
noun | /ʃɪˈkeɪnəri/ | He resorted to the worst flattery and chicanery to win the job | ||
circumspect thận trọng |
adjective | /ˈsɜːkəmspekt/ | He was very circumspect in his financial affairs. | ||
circumvent tìm cách tránh một khó khăn hoặc một quy định nào đó; lách (luật) |
verb | /ˌsɜːkəmˈvent/ | They found a way of circumventing the law. | ||
cogent vững chắc; có sức thuyết phục |
adjective | /ˈkəʊdʒənt/ | She put forward some cogent reasons for abandoning the plan. | ||
cold-shoulder lạnh nhạt với ai |
verb | /ˌkəʊld ˈʃəʊldə(r)/ | cold-shoulder somebody | ||
collide va nhau, đụng nhau |
verb | /kəˈlaɪd/ | The car and the van collided head-on in thick fog. | ||
commodious rộng rãi |
adjective | /kəˈməʊdiəs/ | The car and the van collided head-on in thick fog. |
Bình luận (0)