
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
bucolic (thuộc) thôn quê, cuộc sống nông thôn |
adjective | /bjuˈkɒlɪk/ | a stream winding through stately parks and bucolic meadows | ![]() |
|
buffoon anh hề |
noun | /bəˈfuːn/ | Stop acting like a buffoon. | ![]() |
|
bulwark người bảo vệ; nguyên tắc bảo vệ |
noun | /ˈbʊlwək/ | a bulwark against extremism | ![]() |
|
bumptious tự phụ; khoa trương |
adjective | /ˈbʌmpʃəs/ | a bumptious young man whose family wealth gave him a sense of entitlement | ![]() |
|
burgeon bắt đầu lớn lên hay phát triển nhanh chóng |
verb | /ˈbɜːdʒən/ | Love burgeoned between them. | ![]() |
|
cadaverous tái nhợt, nhìn như bị bệnh |
adjective | /kəˈdævərəs/ | A tall, cadaverous man led us into the library. | ![]() |
|
calamity tai hoạ, tai ương |
noun | /kəˈlæməti/ | Sudan suffered a series of calamities during the 1980s. | ![]() |
|
candid ngay thẳng, bộc trực |
adjective | /ˈkændɪd/ | a candid statement/interview | ![]() |
|
candour tính thật thà và ngay thẳng |
noun | /ˈkændər/ | ‘I don't trust him,’ he said in a rare moment of candour. | ![]() |
|
cantankerous nóng tính, hay phàn nàn |
adjective | /kænˈtæŋkərəs/ | a cantankerous old man | ![]() |

Bình luận (0)