Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
avarice tính hám lợi, tính tham lam |
noun | /ˈævərɪs/ | Her business empire brought her wealth beyond the dreams of avarice (= an extremely large amount of money). | ||
awry hỏng, không như ý muốn |
adjective | /əˈraɪ/ | All my plans for the party had gone awry. | ||
bane điều gây ra rắc rối, buồn phiền cho ai |
noun | /beɪn/ | The neighbours' kids are the bane of my life. | ||
belie tạo ra ấn tượng sai về ai hoặc điều gì |
verb | /bɪˈlaɪ/ | Her energy and youthful good looks belie her 65 years. | ||
belligerent hay gây sự, hiếu chiến |
adjective | /bəˈlɪdʒərənt/ | a belligerent attitude | ||
bestow ban tặng cái gì cho ai (nhất là để cho thấy họ đáng tôn trọng) |
verb | /bɪˈstəʊ/ | It was a title bestowed upon him by the king. | ||
bibliophile người mê sách |
noun | /ˈbɪbliəfaɪl/ | He was also an eminent bibliophile, possessing a library of thirty thousand volumes. | ||
blandishments lời xu nịnh |
noun | /ˈblæn.dɪʃ.mənts/ | He refused to be moved by either threats or blandishments. | ||
bombast lời nói khoa trương |
noun | /ˈbɒmbæst/ | His speech was full of bombast. | ||
boorish thô lỗ |
adjective | /ˈbʊərɪʃ/ | boorish behavior, such as yelling for service in restaurants |
Bình luận (0)