Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
anachronism người, phong tục hay quan niệm lỗi thời |
noun | /əˈnækrənɪzəm/ | The monarchy is seen by many people as an anachronism in the modern world. | ||
animus ác cảm |
noun | /ˈænɪməs/ | the author's animus toward her | ||
apprise cho biết, báo cho biết |
verb | /əˈpraɪz/ | He saw no reason to apprise the committee of what had happened. | ||
approbation sự chấp thuận, sự đồng ý |
noun | /ˌæprəˈbeɪʃən/ | a shout of approbation | ||
archetype ví dụ điển hình (của một loại người hoặc vật) |
noun | /ˈɑːkɪtaɪp/ | She is the archetype of an American movie star. | ||
artful tinh ranh, ma mãnh |
adjective | /ˈɑːtfəl/ | He was artful and cunning, and I didn't really trust him. | ||
ascetic khổ hạnh |
adjective | /əˈsetɪk/ | The monks lived a very ascetic life. | ||
assail công kích (bằng lời nói hoặc vũ lực) |
verb | /əˈseɪl/ | He was assailed with fierce blows to the head. | ||
assiduous chuyên cần, siêng năng |
adjective | /əˈsɪdjuəs/ | one of the most assiduous members of the team | ||
auspicious có điềm tốt, điềm lành; thuận lợi |
adjective | /ɔːˈspɪʃəs/ | an auspicious start to the new school year |
Bình luận (0)