Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
admonish khiển trách, la rầy |
verb | /ədˈmɒnɪʃ/ | She was admonished for chewing gum in class. | ||
affable hoà nhã, dễ gần |
adjective | /ˈæfəbl/ | He struck me as an affable sort of a man. | ||
aforementioned đã kể trước đây, đã nói ở trên |
adjective | /əˈfɔːmenʃənd/ | The aforementioned person was seen acting suspiciously. | ||
aggravate làm trầm trọng thêm, xấu thêm |
verb | /ˈæɡrəveɪt/ | Pollution can aggravate asthma. | ||
agitate tranh luận, vận động (cho một điều gì, đặc biệt là để thay đổi một điều luật hoặc một điều gì đó trong xã hội) |
verb | /ˈædʒɪteɪt/ | political groups agitating for social change | ||
alacrity sự sốt sắng |
noun | /əˈlækrəti/ | They accepted the offer with alacrity. | ||
alienate làm ai đó xa lánh bản thân |
verb | /ˈeɪliəneɪt/ | His comments have alienated a lot of young voters. | ||
allay làm dịu đi, làm lắng xuống (nỗi xúc động, nỗi buồn...) |
verb | /əˈleɪ/ | to allay fears/concern/suspicion | ||
allure sức quyến rũ, sức lôi cuốn |
noun | /əˈljʊər/ | the allure of the big city | ||
amass chất đống, tích luỹ |
verb | /əˈmæs/ | He amassed a fortune from silver mining. |
Bình luận (0)