Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
abet xúi giục |
verb | /əˈbet/ | He was abetted in the deception by his wife. | ||
abstemious (ăn uống, chơi bời) tiết chế, có điều độ |
adjective | /æbˈstiːmiəs/ | He was a hard-working man with abstemious habits. | ||
abhor ghê tởm; ghét cay ghét đắng |
verb | /əbˈhɔːr/ | Most decent people abhor corruption in government. | ||
abject khốn khổ và hết hy vọng |
adjective | /ˈæbdʒekt/ | abject poverty/misery/failure | ||
abridge rút ngắn lại, cắt bớt (sách, vở kịch,...) |
verb | /əˈbrɪdʒ/ | She has been asked to abridge the novel for radio. | ||
abrogate bãi bỏ (luật lệ, thỏa thuận,...) |
verb | /ˈæbrəɡeɪt/ | The rule has been abrogated by mutual consent. | ||
accede đồng ý, tán thành một ý kiến, đề nghị,... |
verb | /əkˈsiːd/ | He acceded to demands for his resignation. | ||
accentuate tô điểm, làm nổi bật |
verb | /əkˈsentʃueɪt/ | Her short hair accentuated her huge eyes. | ||
acrimonious chua cay, gay gắt |
adjective | /ˌækrɪˈməʊniəs/ | His parents went through an acrimonious divorce. | ||
acumen sự nhạy bén |
noun | /ˈækjʊmən/ | business/commercial/financial acumen |
Bình luận (0)