Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
uphold ủng hộ, duy trì |
verb | /ʌpˈhəʊld/ | We have a duty to uphold the law. | ||
utilitarian mang tính hữu dụng, thiết thực |
adjective | /ˌjuːtɪlɪˈteəriən/ | Like many factories, it's a very ugly utilitarian building. | ||
vain vô ích, không có kết quả |
adjective | /veɪn/ | She closed her eyes tightly in a vain attempt to hold back the tears. | ||
vanish biến mất (một cách không thể giải thích) |
verb | /ˈvænɪʃ/ | He turned around and vanished into the house. | ||
versatile đa tài, đa năng |
adjective | /ˈvɜːsətaɪl/ | He's a versatile actor who has played a wide variety of parts. | ||
vestige dấu vết, vết tích (của cái gì đó đã từng tồn tại) |
noun | /ˈvestɪdʒ/ | the last vestiges of the old colonial regime | ||
violate vi phạm, xâm phạm |
verb | /ˈvaɪəleɪt/ | to violate international law | ||
withhold giữ lại, từ chối không cho |
verb | /wɪðˈhəʊld/ | She was accused of withholding information from the police. | ||
withstand trụ lại, giữ vững |
verb | /wɪðˈstænd/ | The materials used have to be able to withstand high temperatures. | ||
zenith điểm cao nhất, đỉnh cao |
noun | /ˈzenɪθ/ | The rock band was at the zenith of its creative powers. |
Bình luận (0)