Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
ripple gợn sóng |
noun | /ˈrɪpl/ | The air was so still that there was hardly a ripple on the pond's surface. | ||
rudimentary sơ bộ, sơ đẳng |
adjective | /ruːdɪˈmentəri/ | They were given only rudimentary training in the job. | ||
scatter tung, rải, rắc, gieo |
verb | /ˈskætər/ | They scattered his ashes at sea. | ||
scorn sự khinh bỉ, sự khinh miệt, sự khinh rẻ (thường thể hiện qua lời nói) |
noun | /skɔːn/ | Her fellow teachers greeted her proposal with scorn. | ||
serene yên lặng, thanh bình |
adjective | /sɪˈriːn/ | a lake, still and serene in the sunlight | ||
shroud che đậy |
verb | /ʃraʊd/ | His family background is shrouded in mystery. | ||
sordid hèn mọn |
adjective | /ˈsɔːdɪd/ | It was a shock to discover the truth about his sordid past. | ||
sporadic không thường xuyên; không đều đặn |
adjective | /spəˈrædɪk/ | sporadic fighting/gunfire/violence, etc. | ||
stagnant tù đọng |
adjective | /ˈstæɡnənt/ | Few fish survive in the stagnant waters of the lake. | ||
stigma thái độ kỳ thị với một căn bệnh hoặc cách ứng xử; vết nhơ |
noun | /ˈstɪɡmə/ | the social stigma of alcoholism |
Bình luận (0)