Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
refute bác bỏ; chứng minh điều gì là sai |
verb | /rɪˈfjuːt/ | to refute an argument/a theory, etc. | ||
relinquish thả, từ bỏ (một cách không sẵn lòng) |
verb | /rɪˈlɪŋkwɪʃ/ | He was forced to relinquish control of the company. | ||
remnant tàn dư |
noun | /ˈremnənt/ | The woods are remnants of a huge forest which once covered the whole area. | ||
reprisal sự trả thù, sự trả đũa |
noun | /rɪˈpraɪzəl/ | They did not want to give evidence for fear of reprisals. | ||
resent phẫn uất, không bằng lòng |
verb | /rɪˈzent/ | I deeply resented her criticism. | ||
resilient kiên cường; nhanh chóng phục hồi sau một cú sốc hoặc chấn thương... |
adjective | /rɪˈzɪliənt/ | He'll get over it—young people are amazingly resilient. | ||
respite thời gian nghỉ ngơi hoặc thoát khỏi điều gì khó khăn hoặc không dễ chịu |
noun | /ˈrespaɪt/ | The drug brought a brief respite from the pain. | ||
retinue đoàn tùy tùng |
noun | /ˈret.ɪ.njuː/ | a retinue of advisers and bodyguards | ||
retribution sự trừng phạt; sự báo thù |
noun | /ˌretrɪˈbjuːʃən/ | People are seeking retribution for the latest terrorist outrages. | ||
retrieve lấy lại, mang về |
verb | /rɪˈtriːv/ | She bent to retrieve her comb from the floor. |
Bình luận (0)