Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
prodigious to lớn, lớn lao; phi thường |
adjective | /prəˈdɪdʒəs/ | a prodigious achievement/memory/talent | ||
prolong kéo dài thời gian (của việc gì đó) |
verb | /prəʊˈlɒŋ/ | The operation could prolong his life by two or three years. | ||
propensity khuynh hướng |
noun | /prəʊˈpensəti/ | He showed a propensity for violence. | ||
proponent người ủng hộ một ý tưởng hoặc đường lối hoạt động |
noun | /prəʊˈpəʊnənt/ | a vocal proponent of the use of electric-powered cars | ||
propriety sự đúng đắn, sự đúng mực |
noun | /prəˈpraɪəti/ | Nobody questioned the propriety of her being there alone. | ||
prowess sự tinh thông, sự thành thạo |
noun | /ˈpraʊɪs/ | academic/sporting prowess | ||
punitive để trừng phạt |
adjective | /ˈpjuːnətɪv/ | There are calls for more punitive measures against people who drink and drive. | ||
reciprocal qua lại, tương hỗ |
adjective | /rɪˈsɪprəkəl/ | The two colleges have a reciprocal arrangement whereby students from one college can attend classes at the other. | ||
redeem đền bù; bù lại |
verb | /rɪˈdiːm/ | The excellent acting wasn't enough to redeem a weak plot. | ||
refrain kềm chế |
verb | /rɪˈfreɪn/ | Please refrain from smoking. |
Bình luận (0)