Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
perverse ngang bướng, ngoan cố |
adjective | /pəˈvɜːs/ | a perverse decision (= one that most people do not expect and think is wrong) | ||
pigment sắc tố |
noun | /ˈpɪɡmənt/ | Haemoglobin is the red pigment found in blood. | ||
poignant sâu sắc |
adjective | /ˈpɔɪnjənt/ | a poignant image/moment/memory, etc. | ||
ponder nghĩ ngợi (về cái gì) |
verb | /ˈpɒndər/ | She pondered over his words. | ||
precarious bấp bênh, không ổn định; nguy hiểm |
adjective | /prɪˈkeəriəs/ | He earned a precarious living as an artist. | ||
predominant chiếm ưu thế, trội hơn hẳn, nổi bật |
adjective | /prɪˈdɒmɪnənt/ | a predominant feature | ||
prerogative đặc quyền |
noun | /prɪˈrɒɡətɪv/ | In many countries education is still the prerogative of the rich. | ||
presumption giả định |
noun | /prɪˈzʌmpʃən/ | There is a general presumption that the doctor knows best. | ||
prevail thịnh hành, thường xảy ra nhiều (ở một thời gian hay thời điểm) |
verb | /prɪˈveɪl/ | We were horrified at the conditions prevailing in local prisons. | ||
prevalent phổ biến |
adjective | /ˈprevələnt/ | a prevalent view |
Bình luận (0)