Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
overthrow lật đổ |
verb | /ˌəʊvəˈθrəʊ/ | The president was overthrown in a military coup. | ||
painstaking cần nhiều nỗ lực và sự tỉ mỉ |
adjective | /ˈpeɪnzˌteɪkɪŋ/ | painstaking research | ||
parody ăn, thơ, âm nhạc, hành động,... nhại lại ai hoặc cái gì đó để giải trí hay gây cười |
noun | /ˈpærədi/ | a parody of a horror film | ||
partisan thiên vị, thiên lệch |
adjective | /ˌpɑːtɪˈzæn/ | Most newspapers are politically partisan. | ||
pecuniary (thuộc) tiền |
adjective | /pɪˈkjuːnjəri/ | pecuniary advantage | ||
penetrate đâm thủng, xuyên qua |
verb | /ˈpenɪtreɪt/ | The knife had penetrated his chest. | ||
peril (mối) hiểm nguy |
noun | /ˈperəl/ | The country's economy is now in grave peril. | ||
perish diệt vong, chết, bỏ mạng |
verb | /ˈperɪʃ/ | A family of four perished in the fire. | ||
perpendicular vuông góc |
adjective | /ˌpɜːpənˈdɪkjʊlər/ | Are the lines perpendicular to each other? | ||
perpetual không ngừng, liên tục; vĩnh viễn |
adjective | /pəˈpetʃuəl/ | the perpetual noise of traffic |
Bình luận (0)