Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
nocturnal (thuộc) đêm; về đêm |
adjective | /nɒkˈtɜːnəl/ | Most bats are nocturnal. | ||
nostalgic luyến tiếc quá khứ, hoài niệm |
adjective | /nɒsˈtældʒɪk/ | nostalgic memories | ||
oblivious không chú ý đến |
adjective | /əˈblɪviəs/ | He drove off, oblivious of the damage he had caused. | ||
obsolete lỗi thời, lạc hậu |
adjective | /ˈɒbsəliːt/ | obsolete technology | ||
omen điềm |
noun | /ˈəʊmən/ | a good/bad omen | ||
ominous báo điềm xấu |
adjective | /ˈɒmɪnəs/ | There were ominous dark clouds gathering overhead. | ||
onus nhiệm vụ, trách nhiệm |
noun | /ˈəʊnəs/ | The onus is on employers to follow health and safety laws. | ||
outburst bộc phát (cảm xúc, hành vi) |
noun | /ˈaʊtbɜːst/ | an outburst of anger | ||
outlaw đặt ra ngoài vòng pháp luật; cấm |
verb | /ˈaʊtlɔː/ | plans to outlaw the carrying of knives | ||
override dùng quyền hành để bác bỏ quyết định của ai |
verb | /ˌəʊvəˈraɪd/ | The chairman overrode the committee's objections and signed the agreement. |
Bình luận (0)