Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
misconception quan niệm sai, sự hiểu sai |
noun | /ˌmɪskənˈsepʃən/ | frequently held misconceptions about the disease | ||
mislead làm cho ai có một ý niệm hoặc ấn tượng sai về việc gì |
verb | /mɪsˈliːd/ | He deliberately misled us about the nature of their relationship. | ||
monologue cuộc độc thoại |
noun | /ˈmɒnəlɒɡ/ | He went into a long monologue about life in America. | ||
monotonous đều đều, đơn điệu, buồn tẻ |
adjective | /məˈnɒtənəs/ | a monotonous voice/diet/routine | ||
mundane không thú vị, không hấp dẫn; bình thường, nhàm chán |
adjective | /mʌnˈdeɪn/ | a mundane task/job | ||
murky không rõ ràng; âm u, tối tăm |
adjective | /ˈmɜːki/ | She gazed into the murky depths of the water. | ||
muster tập hợp hết mức có thể (sự ủng hộ, lòng can đảm,...) |
verb | /ˈmʌstər/ | We mustered what support we could for the plan. | ||
myriad vô số, rất nhiều |
noun | /ˈmɪriəd/ | Designs are available in a myriad of colours. | ||
negligible không đáng kể |
adjective | /ˈneɡlɪdʒəbl/ | The cost was negligible. | ||
nettle chọc tức |
verb | /ˈnetl/ | My remarks clearly nettled her. |
Bình luận (0)