Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
judicious sáng suốt, khôn ngoan, có suy xét |
adjective | /dʒuːˈdɪʃəs/ | It is curable with judicious use of antibiotics. | ||
keynote điểm chính yếu |
noun | /ˈkiːnəʊt/ | Choice is the keynote of the new education policy. | ||
lavish xa hoa |
adjective | /ˈlævɪʃ/ | lavish gifts/costumes/celebrations | ||
liberate giải phóng |
verb | /ˈlɪbəreɪt/ | The city was liberated by the advancing army. | ||
linger tiếp tục tồn tại lâu hơn dự kiến |
verb | /ˈlɪŋɡər/ | The faint smell of her perfume lingered in the room. | ||
literal theo nghĩa đen |
adjective | /ˈlɪtərəl/ | I am not referring to ‘small’ people in the literal sense of the word. | ||
loathe căm ghét |
verb | /ləʊð/ | I loathe modern art. | ||
lofty cao ngất, sừng sững |
adjective | /ˈlɒfti/ | lofty ceilings/rooms/towers | ||
longevity tuổi thọ; sự sống lâu |
noun | /lɒnˈdʒevəti/ | We wish you both health and longevity. | ||
longevitynone tuổi thọ; sự sống lâu |
nounnone | /lɒnˈdʒevəti/ | We wish you both health and longevity. |
Bình luận (0)