Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
intangible không thể diễn tả, hiểu được hay đo lường được |
adjective | /ɪnˈtændʒəbl/ | The old building had an intangible air of sadness about it. | ||
interchange trao đổi (nhất là ý tưởng, thông tin) |
noun | /ɪntəˈtʃeɪndʒ/ | a continuous interchange of ideas | ||
interminable dài dòng, vô tận, tràng giang đại hải |
adjective | /ɪnˈtɜːmɪnəbl/ | an interminable speech/wait/discussion | ||
intermittent lúc có lúc không, không liên tục |
adjective | /ˌɪntəˈmɪtənt/ | intermittent bursts of applause | ||
intricate phức tạp |
adjective | /ˈɪntrɪkət/ | intricate patterns | ||
intrigue tạo sự hứng thú |
verb | /ɪnˈtriːɡ/ | The idea intrigued her. | ||
invoke viện đến, dẫn chứng (luật, quy tắc...) |
verb | /ɪnˈvəʊk/ | It is unlikely that libel laws will be invoked. | ||
itinerary lộ trình đi, hành trình |
noun | /aɪˈtɪnərəri/ | a detailed itinerary | ||
jargon biệt ngữ/thuật ngữ (dùng bởi một nhóm người hay trong một nghề nghiệp chuyên môn) |
noun | /ˈdʒɑːɡən/ | medical/legal/computer, etc. jargon | ||
jeopardy nguy cơ, cảnh nguy hiểm, cảnh hiểm nghèo |
noun | /ˈdʒepədi/ | The civil war has put thousands of lives in jeopardy. |
Bình luận (0)