Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
indiscriminate chỉ hành động thiếu suy nghĩ, nhất là khi gây hại cho người khác |
adjective | /ˌɪndɪˈskrɪmɪnət/ | indiscriminate attacks on motorists by youths throwing stones | ||
ingenious tinh xảo, tài tình, rất phù hợp cho một mục đích |
adjective | /ɪnˈdʒiːniəs/ | an ingenious device | ||
inhibit ngăn chặn, kiềm chế |
verb | /ɪnˈhɪbɪt/ | A lack of oxygen may inhibit brain development in the unborn child. | ||
innate bẩm sinh |
adjective | /ɪˈneɪt/ | the innate ability to learn | ||
innocuous không có hại; vô thưởng, vô phạt |
adjective | /ɪˈnɒkjuəs/ | It seemed a perfectly innocuous remark. | ||
insatiable không thể thoả mãn được, không chán |
adjective | /ɪnˈseɪʃəbl/ | an insatiable appetite/curiosity/thirst | ||
inscription chữ khắc trên đá, kim loại hoặc bìa sách |
noun | /ɪnˈskrɪpʃən/ | There was an inscription carved over the doorway. | ||
insidious âm ỉ, ngấm ngầm (gây ra tác hại nghiêm trọng) |
adjective | /ɪnˈsɪdiəs/ | the insidious effects of polluted water supplies | ||
inspire truyền cảm hứng |
verb | /ɪnˈspaɪər/ | The actors inspired the kids with their enthusiasm. | ||
instantaneous diễn ra ngay lập tức |
adjective | /ˌɪnstənˈteɪniəs/ | an instantaneous response |
Bình luận (0)