Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
forensic (thuộc) pháp y |
adjective | /fəˈrensɪk/ | forensic evidence/medicine/science/tests | ||
forfeit mất hoặc bị lấy mất cái gì vì đã làm điều gì sai |
verb | /ˈfɔːfɪt/ | If you cancel your flight, you will forfeit your deposit. | ||
frail ốm yếu |
adjective | /freɪl/ | Mother was becoming too frail to live alone. | ||
genesis nguồn gốc, khởi điểm của một cái gì |
noun | /ˈdʒen.ə.sɪs/ | This tale had its genesis in fireside stories | ||
ghastly ghê sợ, khủng khiếp (liên quan đến đau đớn, chết chóc,...) |
adjective | /ˈɡɑːstli/ | a ghastly crime/murder | ||
grimace nhăn nhó (khi ghê tởm hoặc đau đớn) |
verb | /ˈɡrɪməs/ | He grimaced at the bitter taste. | ||
gruelling khó khăn, mệt mỏi |
adjective | /ˈɡruːəlɪŋ/ | a gruelling journey/schedule | ||
hail khen, ca ngợi (tài năng hoặc nét riêng biệt của ai hay cái gì, nhất là ở trên báo,...) |
verb | /heɪl/ | The conference was hailed as a great success. | ||
haphazard bừa bãi, lộn xộn |
adjective | /ˌhæpˈhæzəd/ | The books had been piled on the shelves in a haphazard fashion. | ||
haphazard bừa bãi, lộn xộn |
adjective | /ˌhæpˈhæzəd/ | The books had been piled on the shelves in a haphazard fashion. |
Bình luận (0)