Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
fatigue sự mệt nhọc, mệt mỏi |
noun | /fəˈtiːɡ/ | physical and mental fatigue | ||
feat hành động, công việc cần đến sức mạnh, ý chí hoặc kỹ năng |
noun | /fiːt/ | The tunnel is a brilliant feat of engineering. | ||
feeble yếu ớt |
adjective | /ˈfiːbl/ | a feeble old man | ||
felicity hạnh phúc lớn |
noun | /fəˈlɪsɪti/ | domestic felicity | ||
fervent nhiệt thành, tha thiết |
adjective | /ˈfɜːvənt/ | a fervent admirer/believer/supporter | ||
fiasco thất bại lớn, thất bại ê chề |
noun | /fiˈæskəʊ/ | The party was a complete fiasco. | ||
fictitious hư cấu |
adjective | /fɪkˈtɪʃəs/ | All the places and characters in my novel are fictitious (= they do not exist in real life). | ||
flamboyant khác lạ, tự tin và thu hút |
adjective | /flæmˈbɔɪənt/ | a flamboyant gesture/style/personality | ||
flaw sai lầm, thiếu sót |
noun | /flɔː/ | The argument is full of fundamental flaws. | ||
forefront hàng đầu; địa vị quan trọng trong một nhóm |
noun | /'fɔ:frʌnt/ | Women have always been at the forefront of the Green movement. |
Bình luận (0)