Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
encompass bao gồm, chứa đựng |
verb | /ɪnˈkʌmpəs/ | The job encompasses a wide range of responsibilities. | ||
endure chịu đựng, cam chịu |
verb | /ɪnˈdjʊər/ | They had to endure a long wait before the case came to trial. | ||
entitle trao cho ai quyền (làm gì...) |
verb | /ɪnˈtaɪtl/ | You will be entitled to your pension when you reach 65. | ||
envoy phái viên; đại diện ngoại giao |
noun | /ˈenvɔɪ/ | The President has suggested sending a US peace envoy to the Middle East. | ||
equitable công bằng, hợp lí |
adjective | /ˈekwɪtəbl/ | an equitable distribution of resources | ||
eradicate tiêu diệt, xóa bỏ |
verb | /ɪˈrædɪkeɪt/ | Diphtheria has been virtually eradicated in the United States. | ||
erratic thất thường; không đều; không thể tin cậy |
adjective | /ɪˈrætɪk/ | The electricity supply here is quite erratic. | ||
esoteric chỉ những người đặc biệt quan tâm hay có kiến thức chuyên môn mới hiểu được |
adjective | /iːsəˈter.ɪk/ | a programme of music for everyone, even those with the most esoteric taste | ||
evolve phát triển từng bước (từ một dạng đơn giản đến phức tạp hơn); làm phát triển theo cách này |
verb | /ɪˈvɒlv/ | The idea evolved from a drawing I discovered in the attic. | ||
exaggerate phóng đại, cường điệu |
verb | /ɪɡˈzædʒəreɪt/ | The hotel was really filthy and I'm not exaggerating. |
Bình luận (0)