Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
diversify đa dạng hóa (sản phẩm, lợi ích, kỹ năng,... để thành công hơn hoặc giảm rủi ro) |
verb | /daɪˈvɜːsɪfaɪ/ | Farmers are being encouraged to diversify into new crops. | ||
divert hướng ai, vật gì sang phía khác |
verb | /daɪˈvɜːt/ | The course of the stream has now been diverted. | ||
dogmatic độc đoán; giáo điều |
adjective | /dɒɡˈmætɪk/ | a dogmatic approach | ||
dwell ở, cư ngụ |
verb | /dwel/ | He dwelt in a ruined cottage on the hillside. | ||
edifice công trình xây dựng hoành tráng |
noun | /ˈedɪfɪs/ | an imposing edifice | ||
elicit khơi gợi, moi (thông tin hay phản ứng của ai) |
verb | /ɪˈlɪsɪt/ | I could elicit no response from him. | ||
embark bắt đầu làm một việc mới hay một thử thách |
verb | /ɪmˈbɑːk/ | She is about to embark on a diplomatic career. | ||
emissary sứ giả |
noun | /ˈemɪsəri/ | the King's special emissary | ||
emit tỏa ra, phát ta (ánh sáng, nhiệt, âm thanh, khí,...) |
verb | /ɪˈmɪt/ | The metal container began to emit a clicking sound. | ||
enactment sự ban hành (đạo luật) |
noun | /ɪˈnæktmənt/ | the enactment of environmental legislation |
Bình luận (0)