Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
discrete riêng biệt |
adjective | /dɪˈskriːt/ | The organisms can be divided into discrete categories. | ||
discursive rời rạc, không mạch lạc |
adjective | /dɪˈskɜːsɪv/ | the discursive style of the novel | ||
dismay sự buồn bã và lo lắng |
noun | /dɪˈsmeɪ/ | She could not hide her dismay at the result. | ||
disparity sự cách biệt, sự chênh lệch |
noun | /dɪˈspærəti/ | the wide disparity between rich and poor | ||
dispatch gửi một ai, một vật đến đâu đó (cho một mục đích), phái đi |
verb | /dɪˈspætʃ/ | Troops have been dispatched to the area. | ||
dispel xua đuổi đi, xua tan |
verb | /dɪˈspel/ | His speech dispelled any fears about his health. | ||
disperse phân tán; giải tán |
verb | /dɪˈspɜːs/ | The fog began to disperse. | ||
dissolve biến mất; làm biến mất |
verb | /dɪˈzɒlv/ | When the ambulance had gone, the crowd dissolved. | ||
distort vặn vẹo, bóp méo, làm méo mó |
verb | /dɪˈstɔːt/ | a fairground mirror that distorts your shape | ||
distraught quẫn trí |
adjective | /dɪˈstrɔːt/ | She's still too distraught to speak about the tragedy. |
Bình luận (0)