Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
detrimental có hại |
adjective | /detrɪˈmentəl/ | the sun's detrimental effect on skin | ||
devastation sự tàn phá |
noun | /ˌdev.əˈsteɪ.ʃən/ | The bomb caused widespread devastation. | ||
deviate chệch hướng |
verb | /ˈdiːvieɪt/ | The bus had to deviate from its usual route because of a road closure. | ||
devious không thành thật, thủ đoạn |
adjective | /ˈdiːviəs/ | a devious politician | ||
devoid hoàn toàn thiếu (một cái gì đó) |
adjective | /dɪˈvɔɪd/ | The letter was devoid of warmth and feeling. | ||
devout thành kính, mộ đạo |
verb | /dɪˈvaʊt/ | a devout Christian/Muslim | ||
dictum châm ngôn |
noun | /ˈdɪk.təm/ | the dictum that ‘In politics, there are no friendships.’ | ||
discard bỏ, vứt bỏ |
verb | /dɪˈskɑːd/ | The room was littered with discarded newspapers. | ||
discern nhận ra, hiểu điều gì (nhất là điều gì đó không rõ ràng) |
verb | /dɪˈsɜːn/ | It is possible to discern a number of different techniques in her work. | ||
discredit làm mất uy tín |
verb | /dɪˈskredɪt/ | The photos were deliberately taken to discredit the President. |
Bình luận (0)