Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
defy không tuân theo; bất chấp; coi thường |
verb | /dɪˈfaɪ/ | I wouldn't have dared to defy my teachers. | ||
deity vị thần |
noun | /ˈdeɪɪti/ | Greek/Roman/Hindu deities | ||
delicacy sự mỏng manh, dễ vỡ |
noun | /ˈdelɪkəsi/ | the delicacy of the fabric | ||
delinquent có chiều hướng phạm pháp |
adjective | /dɪˈlɪŋkwənt/ | delinquent teenagers | ||
delusion ảo tưởng (về bản thân) |
noun | /dɪˈluːʒən/ | the delusions of the mentally ill | ||
demeanour cách xử sự, cử chỉ |
/dɪˈmiːnər/ | He maintained a professional demeanour throughout. | |||
denote biểu hiện, biểu thị |
verb | /dɪˈnəʊt/ | A very high temperature often denotes a serious illness. | ||
depict mô tả |
verb | /dɪˈpɪkt/ | a painting depicting the Virgin and Child | ||
descend đi xuống |
verb | /dɪˈsend/ | The plane began to descend. | ||
deteriorate trở nên xấu đi, suy giảm |
verb | /dɪˈtɪəriəreɪt/ | Her health deteriorated rapidly, and she died shortly afterwards. |
Bình luận (0)