Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
confer hỏi ý kiến, hội ý |
verb | /kənˈfɜːr/ | He wanted to confer with his colleagues before reaching a decision. | ||
congenial hợp nhau, ăn ý nhau |
adjective | /kənˈdʒiːniəl/ | a congenial colleague | ||
conglomerate đại tập đoàn (liên kết các công ty khác nhau hoàn toàn về lĩnh vực kinh doạnh) |
noun | /kənˈɡlɒmərət/ | a media conglomerate | ||
conjecture sự phỏng đoán, sự ước đoán |
noun | /kənˈdʒektʃər/ | The truth of his conjecture was confirmed by the newspaper report. | ||
conjure làm ảo thuật |
verb | /ˈkʌndʒər/ | Her grandfather taught her to conjure. | ||
constrain hạn chế hoặc giới hạn ai/việc gì |
verb | /kənˈstreɪn/ | Research has been constrained by a lack of funds. | ||
consul lãnh sự |
noun | /ˈkɒnsəl/ | the British consul in Miami | ||
contemptuous tỏ vẻ khinh thường |
adjective | /kənˈtemptʃuəs/ | She gave him a contemptuous look. | ||
contradict phủ nhận |
verb | /ˌkɒntrəˈdɪkt | All evening her husband contradicted everything she said. | ||
cooperate hợp tác |
verb | /kəʊˈɒpəreɪt/ | Humans cooperate on all sorts of issues and tasks, but every so often a member of the group fails to pull his weight. |
Bình luận (0)