Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
clement khoan dung, nhân từ |
adjective | /ˈklemənt/ | A clement judge reduced his sentence. | ||
coercion sự ép buộc, sự áp bức |
noun | /kəʊˈɜːʃən/ | He claimed he had only acted under coercion. | ||
collaborate cộng tác |
verb | /kəˈlæbəreɪt/ | Researchers around the world are collaborating to develop a new vaccine. | ||
collusion sự câu kết, sự thông đồng |
noun | /kəˈluːʒən/ | There was collusion between the two witnesses (= they gave the same false evidence). | ||
colossal rất lớn |
adjective | /kəˈlɒsəl/ | a colossal statue | ||
commemorate kỷ niệm; tưởng niệm |
verb | /kəˈmeməreɪt/ | A series of movies will be shown to commemorate the 30th anniversary of his death. | ||
commence bắt đầu, mở đầu |
verb | /kəˈmens/ | The meeting is scheduled to commence at noon. | ||
commonplace phổ biến |
adjective | /ˈkɒmənpleɪs/ | Computers are now commonplace in primary classrooms. | ||
complacent tự mãn |
adjective | /kəmˈpleɪsənt/ | a dangerously complacent attitude to the increase in unemployment | ||
concede thừa nhận (điều gì là đúng, hợp lí...) |
verb | /kənˈsiːd/ | ‘Not bad,’ she conceded grudgingly. |
Bình luận (0)