Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
ascertain tìm hiểu chắc chắn, xác định |
verb | /ˌæsəˈteɪn/ | It can be difficult to ascertain the facts. | ||
assimilate tiêu hóa (thông tin) |
verb | /əˈsɪmɪleɪt/ | The committee will need time to assimilate this report. | ||
astute sắc sảo, nhạy bén |
adjective | /əˈstjuːt/ | an astute businessman/politician/observer | ||
atheist người theo thuyết vô thần |
noun | /ˈeɪθiɪst/ | Once I became an atheist I really embraced the ideas that were being taught in my science courses. | ||
atrocity sự tàn bạo |
noun | /əˈtrɒsəti/ | the atrocities of war | ||
attribute đức tính, đặc tính |
noun | /ˈætrɪbjuːt/ | Patience is one of the most important attributes in a teacher. | ||
augment làm tăng lên |
verb | /ɔːɡˈment/ | The money augmented his fortune. | ||
banal thường, vô vị |
adjective | /bəˈnɑːl/ | a banal conversation about the weather | ||
banter sự đùa giỡn |
noun | /ˈbæntər/ | He enjoyed exchanging banter with the customers. | ||
benevolent nhân từ, tốt bụng, rộng lượng |
adjective | /bɪˈnevələnt/ | a benevolent smile/attitude |
Bình luận (0)