Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
ambivalent vừa yêu, vừa ghét (cái gì); (cảm xúc) lẫn lộn |
adjective | /æmˈbɪvələnt/ | She seems to feel ambivalent about her new job. | ||
amenable dễ bảo, biết nghe theo, phục tùng |
adjective | /əˈmiːnəbl/ | They had three very amenable children. | ||
amiable dễ thương, thân thiện |
adjective | /ˈeɪmiəbl/ | Her parents seemed very amiable. | ||
analogous tương tự, giống nhau |
adjective | /əˈnæləɡəs/ | Sleep has often been thought of as being in some way analogous to death. | ||
anarchy tình trạng vô chính phủ, vô tổ chức |
noun | /ˈænəki/ | The overthrow of the military regime was followed by a period of anarchy. | ||
annex thôn tính một đất nước, vùng,... nhất là bằng vũ lực |
verb | /əˈneks/ | Germany annexed Austria in 1938. | ||
apathy sự lãnh đạm, sự thờ ơ |
noun | /ˈæpəθi/ | There is widespread apathy among the electorate. | ||
arbiter người phân xử; trọng tài |
noun | /ˈɑːbɪtər/ | The law is the final arbiter of what is considered obscene. | ||
arduous khó khăn, gian khổ |
adjective | /ˈɑːdjuəs/ | an arduous journey across the Andes | ||
aristocracy giới quý tộc |
noun | /ˌærɪˈstɒkrəsi/ | members of the aristocracy |
Bình luận (0)