
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
abolish bãi bỏ, xóa bỏ (luật, hệ thống, tổ chức) |
verb | /əˈbɒlɪʃ/ | This tax should be abolished. | ![]() |
|
abrupt bất ngờ, đột ngột (một cách khó chịu) |
adjective | /əˈbrʌpt/ | an abrupt change/halt/departure | ![]() |
|
acclaim ca ngợi, tán dương |
verb | /əˈkleɪm/ | a highly/widely acclaimed performance | ![]() |
|
accolade sự vinh danh/phần thưởng cho thành tựu mà mọi người ngưỡng mộ |
noun | /ˈækəleɪd/ | There is no higher accolade at this school than an honorary degree. | ![]() |
|
accuse buộc tội, tố cáo |
verb | /əˈkjuːz/ | She accused him of lying. | ![]() |
|
adversary đối thủ |
noun | /ˈædvəsəri/ | his old political adversary | ![]() |
|
adversity nghịch cảnh |
noun | /ədˈvɜːsəti/ | courage in the face of adversity | ![]() |
|
affluent giàu có |
adjective | /ˈæfluənt/ | affluent Western countries | ![]() |
|
alias bí danh, biệt hiệu |
adverb | /ˈeɪliəs/ | Mick Clark, alias Sid Brown | ![]() |
|
allocate phân bổ (một món tiền vào việc gì); cấp cho (ai cái gì) |
verb | /ˈæləkeɪt/ | A large sum has been allocated for buying new books for the library. | ![]() |

Bình luận (0)