Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
vast rất lớn (diện tích, kích cỡ, lượng,...) |
adjective | /vɑːst/ | The the vast majority of people cares nothing about this issue. | ||
venture (thương nghiệp) sự đầu tư mạo hiểm |
noun | /ˈventʃər/ | A disastrous business venture lost him thousands of dollars. | ||
vigorous mãnh liệt, đầy sinh lực |
adjective | /ˈvɪɡərəs/ | a vigorous campaign against tax fraud | ||
virtual thực sự |
adjective | /ˈvɜːtʃuəl/ | The country was sliding into a state of virtual civil war. | ||
vital thiết yếu; mang tính quyết định, sống còn |
adjective | /ˈvaɪtəl/ | the vitamins that are vital for health | ||
vivid sinh động |
adjective | /ˈvɪvɪd/ | This is a vivid story about life and death. | ||
wary thận trọng, cảnh giác đối với ai hoặc điều gì |
adjective | /ˈweəri/ | Be wary of strangers who offer you a ride. | ||
widespread được lan rộng |
adjective | /ˈwaɪdspred/ | There has been a widespread fear of the virus. | ||
wretched buồn; bệnh |
adjective | /ˈretʃɪd/ | You look wretched—what's wrong? | ||
yield tạo được, đem lại một cái gì đó (kết quả, lợi nhuận, thu hoạch) |
verb | /jiːld/ | Higher-rate deposit accounts yield good returns. |
Bình luận (0)