Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Chủ đề 51: thịt cá

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 20
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
beef
thịt bò
noun /bi:f/ I'm not eating as much beef as I used to.
bacon
thịt lưng lợn muối
noun /'beikən/ We ate bacon and eggs for breakfast.
chicken
thịt gà
noun /'t∫ikin/ We had chicken for dinner.
duck
thịt vịt
noun /dʌk/ we ate duck for dinner.
ham
giăm bông
noun /hæm/ We're having ham for dinner.
lamb
cừu non; thịt cừu non
noun /læm/ We have lamb for lunch.
liver
gan (của người, của súc vật)
noun /'livə[r]/ We had liver and onions for dinner.
pork
thịt lợn, thịt heo
noun /pɔ:k/ We need to cut the pork before cooking.
turkey
gà tây (con, thịt)
verb /'tɜ:ki/ We had a traditional turkey dinner on Thanksgiving.
veal
thịt bê
noun /vi:l/ We ate veal and eggs for breakfast.
anchovyanchovy
cá trổng
noun /'ænt∫əʊvi/ We ate a salad topped with garlic and anchovies
cod
cá tuyết (con cá, thịt cá)
noun /kɒd/ Place the salted codfish into a bowl, breaking it into large chunks.
herring
cá trích
noun /'heriη/ We had herring for dinner.
kipper
cá trích muối hun khói, cá trích muối sấy khô
noun /'kipə[r]/ I ate kippers and scrambled eggs, and watched a blind man make jewellery boxes while the waitresses fussed over his dog.
mackerelmackerel
cá thu đao
noun /'mækrəl/ Barracuda eat squid and small fish such as sardines, anchovies, young mackerels and grunions.
pilchard
cá xac đin
noun /'pilt∫əd/ Herring and other clupeids such as pilchards and sardines have a sophisticated auditory system.
salmon
cá hồi
noun /'sæmən/ In the twentieth century, cod, striped bass, tuna, and marlin were the principal commercial fish, while anglers prized eastern trout and Atlantic salmon.
sole
cá bơn
noun /səʊl/ Cod, sole, haddock and ocean perch are decent choices because they are high in iodine but relatively low in mercury.’
trout
cáo hồi sông
noun /traʊt/ The rods you should take are a five weight for the trout fishing, a six or seven weight rod is ideal for bass.
tuna
thịt cá ngừ
noun tuna We ordered grilled/blackened tuna for dinner.

Bình luận (0)