Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
athletics điền kinh |
noun | /æθ'letiks/ | College athletics attract students from a variety of backgrounds. | ||
track đường đua |
noun | /træk/ | She ran a few laps around the track before the race. | ||
game trò chơi |
noun | /ɡeɪm/ | What will happen when all the childhood games are completed? | ||
judo võ giu đô |
noun | /'dʒu:dəʊ/ | They also trained the police students who all held first or second black belts in judo or kendo. | ||
football môn bóng đá |
noun | /'fʊtbɔ:l/ | He played a lot of football in high school and college. | ||
match cuộc thi đấu |
noun | /'mæt∫/ | He lost a close match against a tough opponent. | ||
fitness sự mạnh khỏe, sự sung sức |
noun | /'fitnis/ | This programme will incorporate fitness skills with a healthy eating programme. | ||
fit mạnh khỏe, sung sức để làm việc gì (nhất là do luyện tập thân thể đều đặn) |
noun | /fit/ | I tried the dress on but it didn't fit. | ||
record kỷ lục |
noun | /'rekərd/ | He broke the record for the high jump. | ||
facility tiện nghi, phương tiện |
noun | /fə'siləti/ | The injured child was rushed to a medical facility. | ||
strenuous hăng hái; cố hết sức mình |
adjective | /'strenjʊəs/ | Avoid all strenuous exercise until the sprain heals. | ||
swim bơi |
verb | /swim/ | He's teaching the children to swim. | ||
exercise sự tập luyện; bài tập luyện |
noun | /'eksəsaiz/ | Get plenty of fresh air and exercise. | ||
train huấn luyện, rèn luyện, đào tạo |
verb | /trein/ | He was never formally trained as a chef. | ||
marathon cuộc chạy ma-ra-tông |
noun | /'mærəθən/ | He ran (in) a marathon. |
Bình luận (0)