Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
inherent gắn liền với, vốn có |
adjective | /in'herənt/ | the power inherent in the office of the president | ||
praise khen,ca ngợi; tán dương,tôn thờ (Chúa),sự khen, sự ca ngợi, sự tán dương; lời khen; lời ca ngợi, lời tán dương |
Noun, verb | /preiz/ | he praised her for her courage | ||
nationwide khắp cả nước; toàn quốc |
adjective, adverb | /ˌneɪʃnˈwaɪd/ | anti-government leaflets were diffused nationwide | ||
spit nhổ ra; phun ra,phun nước bọt; nhổ nước bọt,tóe (lửa); nổ lách tách; kêu xèo xèo,... |
verb, noun | /spit/ | the baby spat its food [out] on the table | ||
harvest việc thu hoạch; việc gặt,vụ thu hoạch, vụ gặt,(nghĩa bóng) thu hoạch, kết quả gặt hái được |
Noun, verb | /'hɑ:vist/ | the peasants are out harvesting [the corn] | ||
kneel [+ down] quỳ gối |
verb | /ni:l/ | she knelt in prayer | ||
vacuum (vật lý học) chân không,(nghĩa bóng) sự trống rỗng |
Noun | /'vækjʊəm/ | there has been a vacuum in his life since his wife died | ||
selected chọn,chọn lọc |
adjective, verb | /si'lekt/ | he was selected to play for England | ||
dictate đọc cho viết; đọc chính tả,ra (lệnh; điều kiện),mệnh lệnh; tiếng gọi |
Noun, verb | /'dikteit/ | I refuse to be dictated to by you | ||
stereotype mẫu rập khuôn, mẫu sáo |
Noun | /steriətaip/ | the characters in the film are just stereotypes with no individuality | ||
sensor thiết bị báo, bộ báo (ánh sáng, sức nóng, độ ẩm… ở những lượng nhỏ) |
Noun | /'sensə[r]/ | smoke sensors warned us of the fire | ||
laundry tiệm giặt là,phòng giặt là (ở khách sạn…),quần áo đưa giặt là; quần áo đã giặt là |
Noun | /'lɔ:ndri/ | The hotel has a laundry service. | ||
manual [thuộc] tay; làm bằng tay,sổ tay,sách của mục sư dùng |
adjective, noun | /'mænjʊəl/ | The company has now transferred all its manual records onto computer. | ||
pistol súng ngắn |
Noun | /'pistl/ | Williams was carrying a loaded air pistol in his pocket | ||
naval [thuộc] hải quân,hải quân |
adjective | /'neivl/ | Damn that girl must have a sweet ass naval | ||
plaintiff nguyên đơn |
Noun | /ˈpleɪntəf/ | The defendants negligently told the plaintiffs that X was much wealthier than in fact he was | ||
kid đứa trẻ,con dê non, da dê non,đùa giỡn, trêu chọc |
Noun, verb | /kid/ | you must be kidding me! | ||
middle-class giai cấp trung lưu |
Noun | /,midl'klɑ:s/ | I want the working class and the middle class and the upper class, and in Britain I've got it | ||
apology sự tạ lỗi, sự xin lỗi; lời tạ lỗi, lời xin lỗi,lời biện giải |
Noun | /ə'pɒlədʒi/ | please excuse this wretched apology for a meal |
hay
2018-09-28 21:25:14
Bình luận (1)