Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
plea sự cầu xin,(luật học) lời bào chữa, lời biện hộ, lời tự bào chữa |
Noun | /pli:/ | She made an impassioned plea for help. | ||
bulb củ (hành, tỏi),(cách viết khác light bulb) bóng đèn điện,bầu (của nhiệt kế…) |
Noun | /bʌlb/ | A pneumatic bulb is required to accurately assess the tympanic membrane and the aeration of the middle ear | ||
copy bản sao,sao, sao chép, bắt chước |
Noun, verb | /'kɒpi/ | if you can't afford a new copy of the book, perhaps you can find a second-hand one | ||
flying bay, biết bay,sự đi máy bay |
Noun, adjective | /'flaiiη/ | I don't like flying, it makes me feel sick | ||
sustainable có thể chống đỡ được,có thể xác nhận được, có thể chứng minh được |
adjective | /səs'teinəbl/ | Unfortunately, this level of output is not sustainable. | ||
devil ma, quỷ,khẩu ngữ người độc ác, người tai quái; con quỷ,tẩm ca ri nướng, tẩm mù tạt nướng |
Noun, verb | /'devl/ | he believes in devils and witches | ||
bolt cái then, cái chốt cửa,mũi tên (dùng nỏ để bắn),bắt vít,... |
Noun, verb | /bəʊlt/ | the news of his death is [like] a bolt from the blue | ||
cargo chuyến hàng (trên tàu thủy, máy bay) |
Noun | /'kɑ:gəʊ/ | The tanker began to spill its cargo of oil. | ||
spine xương sống,(thực vật) gai,(động vật) gai; ngạnh (cá…); lông gai (nhím),gáy (sách) |
Noun | /spain/ | Porcupines use their spines to protect themselves. | ||
seller người bán |
Noun | /'selə[r]/ | The law is intended to protect both the buyer and the seller. | ||
skilled đòi hỏi kỹ năng (công việc) |
adjective | /skild/ đòi hỏi kỹ năng (công việc) | She is highly skilled at dealing with difficult customers. | ||
managing trông nom,,khéo trông nom, quản lý giỏi, kinh doanh giỏi,cẩn thận, tiết kiệm |
adjective | /mænidʤiɳ/ | their elder son managed the farm | ||
public chung; công; công cộng,công khai,giới,.. |
adjective, noun | /'pʌblik/ | it's public knowledge she's expecting a baby | ||
marine [thuộc] biển,[thuộc] tàu bè;[thuộc] hải quân,lính thủy đánh bộ; thủy quân lục chiến |
adjective, noun | /mə'ri:n/ | Men who are recently out of the army or marines are favored to play hostile gunmen | ||
dock vũng tàu đậu,(docks số nhiều) bến tàu,ghế bị cáo (ở tòa),cắt ngắn (đuôi súc vật),.... |
Noun, verb | /dɒk/ | The ship was in dock. |
Bình luận (0)