Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
attract hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút |
verb | /ə'trækt/ | The display attracted a number of people at the convention | ||
compare so sánh, đối chiếu |
verb | /kəm'peə/ | Once the customer compared the two products, her choice was easy. | ||
competition ‹sự/cuộc› cạnh tranh, tranh giành, thi đấu |
Noun | /,kɔmpi'tiʃn/ | In the competition for afternoon dinners, Hector's has come out on top | ||
consume tiêu thụ, tiêu dùng |
verb | /kən'sju:m/ | The printer consumes more toner than the downstairs printer | ||
convince Thuyết phục |
verb | /kən'vins/ | He convinced me that he was right. | ||
currently hiện thời, hiện nay, lúc này |
Adjective | /ˈkʌrəntli/ | Currently, customers are demanding big discounts for bulk orders | ||
fad mốt nhất thời, sự thích thú tạm thời; dở hơi, gàn dở |
Noun | /fæd/ | The mini dress was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback | ||
inspiration ‹sự/người/vật› truyền cảm hứng, gây cảm hứng |
Noun | /,inspə'reiʃn/ | His work is an inspiration to the marketing department. | ||
market thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm... |
Noun | /'mɑ:kit/ | The market for brightly colored clothing was brisk last year, but it's moving sluggishly this year | ||
persuasion ‹sự› thuyết phục, làm cho tin (chú ý: persuade > convince) |
Noun | /pə'sweiʤn/ | The seminar teaches techniques of persuasion to increase sales. | ||
productive sản xuất, sinh sản; sinh lợi nhiều, có hiệu quả |
Adjective | /prəˈdʌktɪv/ | The unproductive sales meeting brought many staff complaints | ||
satisfaction sự làm thỏa mãn, sự hài lòng |
Noun | /,sætis'fækʃn/ | Your satisfaction is guaranteed or you'll get your money back. |
Bình luận (0)