Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
abide by tôn trọng, tuân theo, giữ (lời) |
verb | /ə'baid/ | The two parties agreed to abide by the judge's decision | ||
agreement hợp đồng, giao kèo, sự đồng ý/thỏa thuận với nhau |
Noun | /ə'gri:mənt/ | According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event | ||
assurance sự cam đoan, bảo đảm, chắc chắn; sự tin chắc, tự tin |
Noun | /ə'ʃuərəns/ | The sales associate gave his assurance that the missing keyboard would be replaced the next day. | ||
cancellation sự bãi bỏ, hủy bỏ |
Noun | /,kænse'leiʃn/ | The cancelation of her flight caused her problems for the rest of the week | ||
determine quyết định, xác định, định rõ; quyết tâm, kiên quyết |
verb | /di'tə:min/ | After reading the contract, I was still unable to detemine if our company was liable for back wages. | ||
engage (v)Tham gia, cam kết, (n)sự hứa hẹn, hứa hôn |
Noun, verb | /in'geidʤ/ | He engaged us in a fascinating discussion about current business law | ||
establish thiết lập, thành lập; xác minh, chứng minh, củng cố |
verb | /is'tæbliʃ/ | The merger of the two company established a powerful new corporation | ||
obligate bắt buộc, ép buộc |
verb | /'ɔbligeit/ | The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week. | ||
party đảng, phái, đội, nhóm; người tham dự/tham gia; buổi liên hoan, buổi tiệc |
Noun | /'pɑ:ti/ | The parties agreed to settlement in their contract dispute. | ||
provision sự dự liệu, dự trữ, dự phòng, cung cấp; điều khoản |
Noun | /provision/ | The father made provision for his children through his will. | ||
resolve (v) giải quyết, (n) sự kiên quyết / sự tin chắc |
Noun, verb | /ri'zɔlv/ | The manager resolved to clean out all the files at the end of the week. | ||
specific riêng biệt, cụ thể, đặc trưng; rõ ràng, rành mạch |
Adjective | /spi'sifik/ | The customer's specific complaint was not addressed in his e-mail. |
Bình luận (0)