Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
object đồ vật; vật; mục tiêu |
noun | əbˈdʒekt | there were several objects on the floor of the room | ||
attitude thái độ; quan điểm |
noun | ˈætɪtjuːd | He had the attitude that work was fun. | ||
labour lao động; nhân công |
noun | ˈleɪbə | manual labour | ||
refer nói đến, ám chỉ; có liên quan tới |
verb | rɪˈfɜː | This gave him an opportunity to refer to Chiara's forgotten gift. | ||
concept khái niệm |
noun | ˈkɒnsept | the concept of free speech | ||
client khách hàng (của một cửa hàng) |
noun | ˈklaɪənt | a lawyer with a lot of famous clients | ||
powerful sức mạnh, mạnh mẽ; |
adjective | ˈpaʊəfəl | a powerful man/woman | ||
perfect hoàn hảo; hoàn toàn; tuyệt |
adjective | pəˈfekt | a perfect circle; a perfect reproduction; | ||
nine số chín |
number | naɪn | The children go to bed at nine o'clock. | ||
therefore bởi vậy, vì thế |
adverb | ˈðeəfɔː | The region has suffered severe flooding and tourists are therefore advised not to travel there. | ||
conduct dẫn tới (đường đi); dẫn điện |
verb | kənˈdʌkt | Many metals conduct heat | ||
announce báo, loan báo, thông báo |
verb | əˈnaʊns | He announced the winners of the spelling bee. | ||
conversation cuộc nói chuyện |
noun | ˌkɒnvəˈseɪʃn̩ | We had a conversation about football. | ||
examine xem xét, nghiên cứu; kiểm tra |
verb | ɪɡˈzæmɪn | The customs agent examined the baggage. | ||
touch đụng, chạm; sờ, mó |
verb | tʌtʃ | Touch the stone for good luck. |
Bình luận (0)