Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
income thu nhập |
noun | ˈɪŋkʌm | Tourism accounts for 25% of the country's national income. | ||
directly ngay lập tức, trong chốc lát; trực tiếp |
adverb | dɪˈrektli | The path leads directly to the lake. | ||
hurt làm bị thương, làm đau; gây tác hại, làm hại |
verb | hɜːt | She hurt herself when she slipped on an icy step. | ||
species (sinh vật học) loài; loại |
noun | ˈspiːʃiːz | a rare species of bird | ||
immediately ngay lập tức |
noun | ɪˈmiːdɪətli | He answered immediately. | ||
track dấu, vết; hành trình, đường đi |
noun | træk | We followed a dirt track off the main road. | ||
basic cơ bản |
adjective | ˈbeɪsɪk | The basic problem is very simple. | ||
strike sự đình công; cuộc đình công; cuộc đột kích (bằng tên lửa, máy bay) |
verb | straɪk | The teacher struck the child | ||
hope hy vọng |
noun | həʊp | In spite of his troubles he never gave up hope. | ||
sky trời; bầu trời |
noun | skaɪ | a beautiful, blue sky | ||
freedom sự tự do; quyền tự do |
noun | ˈfriːdəm | You have the freedom to do what you want to do. | ||
absolutely [một cách] tuyệt đối, [một cách] hoàn toàn |
adverb | ˈæbsəluːtli | You must be absolutely silent or the birds won't appear. | ||
plane máy bay |
noun | pleɪn | The flight was delayed due to trouble with the airplane. | ||
nobody không ai, không người nào |
pronoun | ˈnəʊbədi | I saw nobody all morning. | ||
achieve đạt được, giành được; hoàn thành |
verb | əˈtʃiːv | She achieved her goal despite setbacks. |
Bình luận (0)