Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
bird con chim |
noun | bɜːd | Most birds lay eggs in the spring. | ||
opinion ý kiến; quan điểm |
noun | əˈpɪnɪən | His opinions appeared frequently on the editorial page. | ||
credit sự cho chịu, sự cho nợ; khoản tiền vay (ngân hàng) |
noun | ˈkredɪt | They decided to buy the car on credit. | ||
critical phê bình, phê phán |
adjective | ˈkrɪtɪkl̩ | A critical temperature of water is 100 degrees C - its boiling point at standard atmospheric pressure; | ||
corner góc; nơi kín đáo, xó xỉnh; vùng, miền |
noun | ˈkɔːnə | Standing on the corner watching all the girls go by. | ||
concerned lo lắng; bận tâm |
adjective | kənˈsɜːnd | People are becoming more concerned about what they eat. | ||
recall gọi về, đòi về, triệu hồi |
verb | rɪˈkɔːl | I don't recall arranging a time to meet. | ||
version dạng khác, thể khác; bản phóng tác; bản dịch |
noun | ˈvɜːʃn̩ | His version of the fight was different from mine. | ||
stare nhìn chằm chằm; trố (mắt) nhìn |
verb | steə | The students stared at the teacher with amazement. | ||
safety sự an toàn |
noun | ˈseɪfti | The reciprocal of safety is risk. | ||
effective hữu hiệu; gây ấn tượng |
adjective | ɪˈfektɪv | The law is effective immediately | ||
neighbourhood [dân] hàng xóm; vùng, vùng lân cận |
noun | ˈneɪbərˌhʊd | I grew up in a very nice neighbourhood. | ||
original đầu tiên; khởi thủy; độc đáo |
adjective | əˈrɪdʒn̩əl | He's a highly original thinker. | ||
act hành động, hành vi |
noun | ækt | an act of terrorism/kindness | ||
troop đoàn, đàn, toán; phân đội, kỵ binh; phân đội pháo binh; phân đội xe cơ giới |
noun | truːp | Traditionally, United Nations troops have been deployed only in a peacekeeping role. |
Bình luận (0)