Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
nor mà cũng không |
conjunction | nɔː | We can neither change nor improve it. | ||
victim nạn nhân |
noun | ˈvɪktɪm | hurricane/flood victims | ||
newspaper báo; giấy báo |
noun | ˈnjuːspeɪpə | He reads his newspaper at breakfast. | ||
instead of thay vì |
preposition | ɪnˈsted | You can go instead of me, if you want. | ||
threat sự đe doạ; mối hiểm họa |
noun | θret | Earthquakes are a constant threat in Japan. | ||
responsibility trách nhiệm |
noun | rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti | It is your responsibility to make sure that your homework is done on time. | ||
smile nụ cười mỉm |
verb | smaɪl | She smiled at me. | ||
attorney người được ủy quyền; luật sư |
noun | əˈtɜːni | a defense attorney | ||
score số điểm; số bàn thắng |
noun | skɔː | He studied the score of the sonata. | ||
account bản thanh toán; tài khoản; báo cáo, sự thuật lại |
noun | əˈkaʊnt | I expected a brief account. | ||
interesting thú vị |
adjective | ˈɪntrəstɪŋ | The museum was really interesting. | ||
break giờ nghỉ, giờ giải lao; sự vỡ, sự gãy |
noun | breɪk | Take a break and come back after lunch. | ||
audience cử tọa, khán giả; sự tiếp kiến, sự yết kiến, sự hội kiến |
noun | ˈɔːdiəns | The audience applauded.; Someone in the audience began to cough. | ||
rich giàu, giàu có; dồi dào, phong phú; béo bổ, lắm chất |
adjective | rɪtʃ | Her father is extremely rich. | ||
dinner bữa ăn |
noun | ˈdɪnə | On Sundays they had a large dinner when they returned from church. |
Bình luận (0)