Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
middle ở giữa; trung... |
adjective | ˈmɪdl̩ | the middle chicken of the three | ||
sea Biển |
noun | siː | We went swimming in the sea | ||
dream giấc mơ, giấc mộng;điều mơ tưởng, mơ ước; sự mơ màng |
noun | driːm | I had a dream about you last night | ||
bar thanh, thỏi; chấn song, then cài (cửa); vành móng ngựa; quầy rượu.. |
noun | bɑː | There were bars in the windows to prevent escape | ||
beautiful đẹp, hay; |
adjective | bjuːtəfl̩ | This is a beautiful painting | ||
property Tài sản, của cải, vật sở hữu |
noun | ˈprɒpəti | That house is my property | ||
instead Thay cho, thay thế |
adverb | ɪnˈsted | I'm going swimming on Monday instead of Friday now. | ||
improve Cải tiến, cải thiện, tận dụng |
verb | ɪmˈpruːv | The editor improved the manuscript with his changes | ||
stuff Chất, chất liệu; thứ, món; Vải len; chuyện vớ vẩn |
noun | stʌf | Wheat is the stuff they use to make bread | ||
detail Chi tiết, tiểu tiết; |
noun | ˈdiːteɪl | Several of the details are similar | ||
method Phương pháp, cách thức; Thứ tự; sự ngăn nắp |
noun | ˈmeθəd | What's the best method of/for solving this problem? | ||
sign Đánh dấu; Ký tên; Ra hiệu |
verb | saɪn | She signed the letter and sent it off. | ||
somebody Người nào đó; |
pronoun | ˈsʌmbədi | Somebody told me she lives near here. | ||
magazine Tạp chí |
noun | ˌmæɡəˈziːn | it takes several years before a magazine starts to break even or make money. | ||
hotel Khách sạn |
noun | ˌhəʊˈtel | We spent our honeymoon in a luxury hotel. |
Bình luận (0)