Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
trial phiên toà [xử án],sự thử, sự thử thách |
Noun | /'traiəl/ | the case comes to trial (comes up for trial) next month | ||
expert chuyên gia, chuyên viên,thành thạo |
Noun, adjective | /'ekspɜ:t/ | he is expertin (at) cooking good cheap meals | ||
that đó, kia, ấy,như thế, đến thế, thế,người đó, người kia; vật đó, vật kia |
determiner | /'ðæt/ | where didthat noise come from? | ||
firm chắc, rắn chắc,kiên quyết, dứt khoát |
adjective, verb | /'fɜ:m/ | parents must be firm with their children | ||
Democrat người theo chế độ dân chủ |
Noun | /'deməkræt/ | Not a single Democrat has won the White House without a substantial gender gap. | ||
radio rađiô,sự phát thanh |
Noun | /'reidiəʊ/ | do you prefer radio or television? | ||
visit đi thăm, đến thăm,thanh tra, kiểm tra |
verb | /'vizit/ | most tourists in London visit the British Museum | ||
management sự quản lý, sự điều hành,sự khôn khéo, sự khéo xử; mánh lới |
Noun | /'mænidʒmənt/ | the failure was caused by bad management | ||
care sự chăm chú; sự cẩn thận, sự thận trọng, |
Noun, verb | /keə[r]/ | she arranged the flowers with great care | ||
avoid tránh; ngừa, |
verb | /ə'vɔid/ | to avoid the city centre, turn right here | ||
imagine tưởng tượng, hình dung,nghĩ rằng, cho rằng |
verb | /i'mædʒin/ | can you imagine what it would be like to live without electricity? | ||
tonight [vào] đêm nay, [vào] tối nay, |
noun, adverbs | /tə'nait/ | did you hear tonight's radio news? | ||
huge rất lớn, khổng lồ, |
adjective | /hju:dʒ/ | He gazed up at her with huge brown eyes. | ||
ball quả bóng, quả ban,quả cầu,viên, cục, hòn, cuộn, búi |
Noun | /bɔ:l/ | Bounce the ball and try and hit it over the net. |
Bình luận (0)