Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
she nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy… |
pronoun | /∫i:/ | She's certainly a pretty girl. who is she? | ||
or hoặc; hay [là]; nếu không |
conjunction | /ɔ:[r]/ | I'd like it to be white or grey | ||
as như; như là, với tư cách là; khi, lúc |
conjunction | /əz/ /æz/ | I respect him as a writer and as a man | ||
what gì; cái gì; cái mà, người mà; điều mà |
determiner | /wɒt/ /hwɒt/ | What is this tool for? | ||
go đi; được gửi đi, được chuyển đi; dẫn đến, chạy đến,... |
verb | /gəʊ/ | Let's go for a walk. | ||
their của chúng nó, của họ |
determiner | /ðeə[r]/ | Their parties are always fun | ||
can có thể chỉ khả năng, năng lực |
modal verb | /kæn/ | I can run fast | ||
who ai; [người] mà, [những người] mà |
pronoun | /hu:/ | Who is the woman in the black hat? | ||
get nhận được, được; lấy được, có được;... |
verb | /get/ | I'll try to get you a ticket. | ||
if nếu, liệu, thử, có… không,.. |
conjunction | /if/ | If it rains, I will get wet. | ||
would quá khứ đơn của will; xin (dùng trong lời yêu cầu lịch sự) |
verb | /wʊd/ | would you like a sandwich? | ||
her cô ấy, chị ấy, bà ta; của cô ấy, của chị ấy, của bà ta |
determiner | /hɜ:[r]/ | It's not her fault. | ||
all tất cả, hết thảy, toàn bộ; suốt, cả (một thời gian nào đó) |
determiner | /ɔ:l/ | All my plants have died | ||
my [của] tôi; (dùng trong lời cảm than) |
determiner | /mai/ | my feet are cold | ||
make làm, chế tạo, làm cho, gây ra |
transitive, verb | /meik/ | she makes her own clothes |
Mình không dịch luôn ad nhỉ?
2018-03-06 11:04:04
chưa có pronunciation của từ 'he'
2018-03-06 11:03:33
radicchio bị phát âm sai
2018-03-06 11:03:21
ad ơi sao chủ đề màu sắc này được có ít màu vậy?không đầy đủ ah?
2018-03-06 11:03:09
nice
2018-03-06 11:03:02
i like it
2018-01-31 10:03:38
this wed very well
2018-01-24 09:27:10
sai cấu trúc câu và sai lỗi từ vựng rồi nhé, đồng thời sai luôn cách diễn đạt.
cấu trúc câu: Subject + Predicate. trong đó Predicate có bao gồm 1 verb. trong câu của bạn thiếu verb.
lỗi từ vựng: WEB chứ ko phải wed
lỗi diễn đạt: người bản ngữ sẽ dùng từ website để diễn tả trang web, ngoài ra, chỉ website sẽ ko đủ thể hiện ý nghĩa của câu.
câu đầy đủ sẽ là: This learning English website is very good/useful/effective.
2018-03-06 11:03:17
My toothbrush is losing its bristles
2018-01-18 22:35:08
very much
2018-01-24 09:27:25
g its bristle
2018-01-18 22:35:07
hello
2018-01-18 22:35:03
Bình luận (27)