Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
entire toàn bộ, hoàn toàn |
adjective | /in'taiə[r]/ | we are in entire agreement with you | ||
enough đủ, đủ dùng |
determiner | /i'nʌf/ | have we got enough sandwiches for lunch? | ||
forget quên |
verb | /fə'get/ | he forgot [about] her birthday | ||
since từ, từ khi,từ đấy, từ đó |
Preposition | /sins/ | I haven't eaten since breakfast | ||
claim đòi, yêu cầu,nhận, tự cho là,cướp đi (nói về một tai họa),lời khẳng định |
verb, noun | /kleim/ | she claimsownership of the land | ||
remove dời đi, di chuyển; dọn,thải hồi, đuổi, cách chức,cởi bỏ,tẩy (vết mỡ…), xóa bỏ, loại bỏ |
verb | /ri'mu:v/ | remove the dishes from the table | ||
manager người quản lý, người điều hành. |
Noun | /'mænidʒə[r]/ | The manager is in charge of the sales department of the company. | ||
help giúp đỡ, cứu giúp, giúp,làm cho [xảy ra dễ dàng hơn],... |
verb, noun | /help/ | may I help with a washing-up? | ||
enjoy thích thú, khoái,được hưởng, được, có được, |
verb | /in'dʒɔi/ | I enjoyed that meal | ||
network mạng lưới,mạng lưới truyền thanh |
Noun | /'netwɜ:k/ | The office network allows users to share files and software, and to use a central printer. |
Bình luận (0)