![](/img/tuvung/type6.png)
Nhận biết từ
![](/img/tuvung/type1.png)
Nghe phát âm
![](/img/tuvung/type2.png)
Trắc nghiệm phát âm
![](/img/tuvung/type3.png)
Trắc nghiệm hình ảnh
![](/img/tuvung/type4.png)
Điền từ
![](/img/tuvung/type5.png)
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
similar giống nhau, tương tự, |
adjective | /'similə[r]/ | we have similar tastes in music | ![]() |
|
hot nóng, nóng bức, cay nồng (ớt…), điêu luyện, gây ấn tượng,giật gân (nhạc),... |
adjective | /hɒt/ | this coffee is too hot to drink | ![]() |
|
language ngôn ngữ, tiếng, |
Noun | /'læηgwidʒ/ | the development of language skills in young children | ![]() |
|
each mỗi,mỗi người, mỗi vật, mỗi cái |
pronoun | /i:t∫/ | each of them phoned to thank me | ![]() |
|
usually thường, như thường ngày, |
adverbs | /'ju:ʒuəli/ | what do you usually do on Sunday? | ![]() |
|
response sự trả lời; lời trả lời,sự đáp lại; sự hưởng ứng; phản ứng đáp lại,(tôn giáo) (thường số nhiều) bài hát lễ |
Noun | /ri'spɒns/ | I asked him a question, but he gave (made) no response | ![]() |
|
dead chết,vô tri giác,buồn tẻ,hoàn toàn, hết sức, |
adjective, adverb | /ded/ | my love for him is dead | ![]() |
|
rise sự thăng (cấp bậc…), sự tiến lên (địa vị xã hội…),sự lên, sự dâng lên; sự leo lên, bế mạc; kết thúc phiên họp..... |
Noun, verb | /raiz/ | the cost of living continues to rise | ![]() |
|
animal động vật; thú vật, người đầy thú tính, |
Noun, adjective | /'æniməl/ | Fish oils are less saturated than animal fats. | ![]() |
|
factor nhân tố,(toán học) thừa số,đại lý doanh nghiệp |
Noun | /'fæktə[r]/ | The closure of the mine was the single most important factor in the town's decline. | ![]() |
|
decade thập kỷ |
Noun | /'dikeid/ | e taught at the university for nearly a decade | ![]() |
|
article đồ, thứ, vật phẩm; hàng,bài báo,điều khoản,(ngôn ngữ) mạo từ,(+ to, with) cho học việc theo giao kèo với |
Noun, verb | /'ɑ:tikl/ | Have you seen that article about young fashion designers? | ![]() |
|
shoot bắn,săn bắn; đi săn bắn ở (nơi nào đó),[làm cho] vụt qua,chĩa vào, nhằm vào,đâm chồi, đâm nhánh,quay [phim],... |
verb | /∫u:t/ | aim carefully before shooting | ![]() |
|
east hướng đông, phía đông |
Noun | /i:st/ | Which way is east? | ![]() |
|
save tiết kiệm,để dành (tiền…) để dùng sau này,cứu mạng người, sự tiết kiệm,.... |
verb, noun | /seiv/ | I save [up] for a new bike (to buy a new bike) | ![]() |
![](/upload/_default.png)
Bình luận (0)